Share a Smile Together
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Share a Smile Together

Đến và Cảm nhận
 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
ĐÃ CÓ ĐỀ TOÁN, MỌI NGƯỜI VÀO TẢI NHA
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
yahoo messenger
Latest topics
» Cần góp ý của pà kon gần xa
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeFri Sep 14, 2012 4:34 pm by queen_of_love14

» TIẾT HỌC CUỐI CÙNG + TIỆC LIÊN HOAN (66P + 1VIDEO)
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeSat Aug 04, 2012 11:07 am by pethien_cute

» TIẾC HỌC CUỐI CÙNG!!!
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeThu Aug 02, 2012 7:16 am by thoigian.mobie.in

» sakura no hanabiratachi
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeThu Jul 12, 2012 1:06 pm by thanhhuyen5194

» Mình ấn tượng con gai ăn mặc như vầy nè!!!
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeWed Jun 27, 2012 1:11 am by kenxu.bon653011

» forever love!
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeSun Jun 24, 2012 1:32 pm by billy_the_kid

» ẢNH THU THẬP ĐƯỢC TỪ PROJECT LÀM TẬP SAN [Hot]
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeMon Jun 11, 2012 11:53 pm by Admin

» Note: BÁO DANH MEM MỚI HERE !♥~~
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeThu May 24, 2012 9:43 pm by billy_the_kid

» SINH HOẠT TUẦN 13 [có phụ huynh đến thăm :">]
MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeSun May 20, 2012 10:22 am by pethien_cute

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar

 

 MẠO TỪ "A/AN, THE"

Go down 
Tác giảThông điệp
ThanhThao

ThanhThao


Tổng số bài gửi : 57
Join date : 30/10/2011
Age : 29
Đến từ : PBC hight school

MẠO TỪ "A/AN, THE" Empty
Bài gửiTiêu đề: MẠO TỪ "A/AN, THE"   MẠO TỪ "A/AN, THE" I_icon_minitimeSat Dec 03, 2011 4:07 pm

1- A và An : được dùng trước một danh từ số ít đếm được

Các trường hợp dùng A

- trước một danh từ bắt đầu bằng phụ âm (consonant) : a book, a person

- trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định : a lot of, a great deal of, a pair of …

- trước những số đếm nhất định, nhất là chỉ hàng trăm, hàng ngàn : a hundred, a thousand …

- trước half khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn : a kilo and a half (hoặc one and a half kilos).

Chú ý :: 1/2 kg = half a kilo ( không có a trước half).

- trước half khi nó đi với một danh từ khác tạo thành từ ghép : a half-holiday (nửa kỳ nghỉ), a half-

share (nửa cổ phần)

- trước các tỷ số như 1/3, 1 /4, 1/5, = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth .

- trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỷ lệ : five dolars, a kilo, four times a day.

- trong các thành ngữ trước các danh từ số ít đếm được, trong câu cảm thán : Such a long queue !

What a pretty girl !

- có thể đứng trước Mr/Mrs/Miss : a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith

a Mr Smith : người đàn ông được gọi là ông Smith (ngụ ý ông ta là người lạ đối với người nói)

Nếu là Mr. Smith ( nghĩa là người nói biết ông Smith)

Các trường hợp dùng An

- trước một danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (vowel) : an animal, an optimist

- các danh từ số ít bắt đầu bằng h câm : an hour

- trước các danh từ viết tắt được đọc như một nguyên âm : an L-plate, an SOS, an MP

2- The

Các trường hợp dùng The

- Khi ta đang nghĩ về một sự việc đặc thù nào đó

Ex : I clean the car yesterday. (my car)

- Khi sự vật hay con người ta muốn nói được xác định rõ ràng

Ex : Can you turn off the light, please ? (the light in this room)

- The + noun + preposition + noun.

Ex : the girl in blue; the man with a banner, the gulf of Mexico; the United States of America.

- danh từ có mệnh đề quan hệ bổ nghĩa

Ex : the boy whom I met, the place where I met him.

- dùng với tính từ so sánh nhất, số thứ tự, duy nhất

Ex : the best student, the first week; the only way.

- dùng với một tính từ để chỉ một nhóm người mang đặc điểm của tính từ

Ex : the old (những người già), the disabled (những người tàn tật)

- dùng trước tên các khu vực, vùng đã nổi tiếng về mặt địa lí hoặc lich sử

Ex : The Shahara. The Netherlands. The Atlantic.

- The + East / West / South / North + noun.

Ex : the East / West end, The North / South Pole.

Chú ý: không dùng the trước các từ chỉ phương hướng nếu nó đi kèm với tên của một khu

vực địa lí (South Africa, North Americal, West Germany)

- trước tên các ban nhạc phổ thông, các dàn nhạc cổ điển : the Philadenphia Orchestra, the Beatles.

- trước tên các tờ báo lớn, các con tàu biển : The Titanic, the Time, the Great Britain

- trước tên, họ ở số nhiều : the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) : gia đình nhà Smith

- để phân biệt người này với người khác cùng tên

Ex : We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter.

Chú ý: Không dùng the trước một số danh từ như Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi nó đi với động từ và giới từ chỉ sự chuyển động (đi tới đó là mục đích chính).

to church (để cầu nguyện)

to court (để kiện tụng)

We go to hospital (để chửa bệnh)

to prison (đi tù)

to school / college/ university (để học)

Tương tự

in bed

at church

We can be in court

in hospital

at school/ college/ university

We can be / get back (hoặc be / get home) from school / college/university.



leave school

We can leave hospital

be released from prison.



Với mục đích khác thì phải dùng the

Ex

I went to the church to see the stained glass.

He goes to the prison sometimes to give lectures.

Students go to the university for a class party.

· Sea

Go to sea (thủy thủ đi biển)

to be at the sea (hành khách / thủy thủ đi trên biển)

Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside (đi tắm biển, đi nghỉ mát)

We can live by / near the sea.

· Work and office.

Work (nơi làm việc). Go to work.

Nhưng Go to the office.

He is at / in the office.

To be in office (không có the) : đang giữ chức

To be out of office : thôi giữ chức

· Town

The có thể bỏ đi khi nói về thị trấn của người nói

We go to town sometimes to buy clothes.

We were in town last Monday.

Go to town / to be in town (với mục đích chính là đi mua hàng)



Hướng dẫn dùng the và không dùng the trong một số trường hợp đặc biệt


Dùng THE

· trước các đại dương, sông ngòi, vịnh, hồ (ở số nhiều)

The Red sea, the Atlantic Ocean,

the Persian Gulf, the Great Lakes.

· trước tên các dãy núi

The Rockey Moutains.

· trước tên một vật thể duy nhất trên thế giới

The earth, the moon, the Great Wall

· trước Schoo l/college /university + of + noun

The University of Florida.

The college of Arts and Sciences.

· trước các số thứ tự + noun.

The first world war.

The third chapter.

· trước các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên các khu vực đó là tính từ

The Korean war.

· trước tên các nước có từ 2 từ trở lên, ngoại trừ Great Britain.

The United States, the United Kingdom,

The Central Africal Republic.

· trước tên các nước được coi là một quần đảo

The Philippines.

· trước các tài liệu hoặc sự kiện mang tính lịch sử

The constitution, the Magna Carta.

· trước tên các nhóm dân tộc thiểu số

The Indians, the Aztecs.

· trước các nhạc cụ

To play the piano, the guiatar




Không dùng THE


· trước tên một hồ, hay hồ đó ở số ít

Lake Geneva, Lake Erie

· trước tên một ngọn núi

Mount Mckinley

· trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao

Venus, Mars, Earth, Orion.

· trước tên các trường khi trước nó là một tên riêng

Cooper’s Art school, Stetson University.

· trước các danh từ mà sau nó là số đếm

World war one, chapter three.

· trước tên các nước có một từ, và tên các nước có chữ new, hoặc từ chỉ phương hướng

Sweden, Venezuela

New Zealand, South Africa.

· trước tên các lục địa, tiểu bang, thành phố, quận, huyện…

Europe, California, New York

· trước một môn thể thao

Baseball, basket ball.

· trước các danh từ trừu tượng

Freedom, happiness.

· trước tên các môn học

Mathematics, Sociology.

· trước tên các ngày lễ, tết

Christmas, thanksgiving.


Nguồn: http://phanboichau-binhthuan.com
Tổ Anh Văn
Về Đầu Trang Go down
 
MẠO TỪ "A/AN, THE"
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Share a Smile Together :: LỚP CHÚNG MÌNH :: Góc học tập :: Ngoại ngữ-
Chuyển đến